tiếng đức a1

tiếng đức a1

tiếng đức a1

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA "STADTLEBEN"

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA "STADTLEBEN"

Theo như nghiên cứu, người Đức chỉ sử dụng 2.500 đến 3000 từ phổ biến nhất trong đời sống hằng ngày, đồng thời số từ đó chiếm trọn…

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA "ESSEN"

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA "ESSEN"

Chủ đề “Essen” là một chủ đề vô cùng quen thuộc với những bạn học tiếng Đức vì đây là chủ đề vô cùng thiết thực trong cuộc sống hằng ngày và không thế thiếu trong chương trình học tiếng Đức. Chính vì thế, GermanLab đem đến cho các bạn một list đa dạng từ vựng liên quan đến chủ đề này. Cùng xem với chúng mình nhé!

das Gemüse, -: rau củ
der Salat, -e sa lát
die Zwiebel, -n hành tây
der Kohl, -e bắp cải
der Blumenkohl, -e súp lơ
der Kürbis, -se quả bí
der Koriander, - rau mùi
der Knoblauch, -s tỏi
der Kartoffel, -n củ khoai tây

 

das Essen, -: Đồ ăn
der Reis, -e Gạo
die Butter, -
die Wurst,-’’e Xúc xích
die Bratwurst,- "e Xúc xích rán
die Pommes frites, - Khoai tây chiên
der Kartoffelbrei Khoai tây nghiền
die Suppe, -n món súp
der Kuchen, - Bánh ngọt
das Brot, -e Bánh mì
das Müsli: Mứt das Müsli: Mứt
das Bonbon, -s: kẹo das Bonbon, -s: kẹo
der Kaugummi, -s keo cao su
das Hähnchen Thịt gà
das Rindfleisch Thịt bò
das Schweinefleisch Thịt lợn

 

das Getränk, -e: đồ uống
der Apfelsaft nước ép táo
das Bier bia
die Cola nước ngọt coca cola
der Kaffee cà phê
die Limonade: nước chanh nước chanh
der Milch sữa
das Mineralwasser nước khoáng
der Saft nước hoa quả
der Tee trà
der Wein rượu

 

das Obst: hoa quả
der Apfel, - Quả táo
die Erdbeere, -n Quả dâu tây
die Traube, -n Quả nho
die Pfirsiche, -n Quả đào
die Pflaume, -n Quả mận
die Birne, -n Quả lê
die Orange, -n Quả cam
die Ananas, -se Quả dứa

GermanLab mong biết viết giúp bạn có thêm nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề này. Ngoài ra, chúng mình đang mở rất nhiều khóa học tiếng Đức, bạn có thể liên hệ chúng mình để biết thêm thông tin chi tiết.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

Ø  Hotline: 0978848413

Ø  Fanpage Fb: Trung tâm tiếng Đức GermanLab

Ø  Địa chỉ: Số 3 ngõ 118 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội  

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA Hotel - RESTAURANT

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA Hotel - RESTAURANT

Bên cạnh ngành điều dường thì ngành nhà hàng khách sạn cũng là một ngành thu hút…

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA "GEBRAUCHTE ODER NEUE WAREN"

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: WORTSCHATZ ZUM THEMA "GEBRAUCHTE ODER NEUE WAREN"

Bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Đức B1? Bạn cần trau dồi thêm từ vựng để phần thi nói trôi chảy và gây ấn tượng với…

Bí quyết chia giống của danh từ tiếng Đức "die der das"

Bí quyết chia giống của danh từ tiếng Đức "die der das"

Hầu hết, các newbie mới học tiếng Đức đều bị “sốc văn hoá” hoặc gặp vấn đề với việc chia giống danh từ “der/die/das”.…

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: Wortschatz zum Thema Gesundheit

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: Wortschatz zum Thema Gesundheit

Từ vựng tiếng Đức chủ đề sức khỏe là chủ đề không nên bỏ qua bởi đây là chủ đề được học ngay tại chương trình học…

Sự khác biệt giữa "kennen" và "wissen"

Sự khác biệt giữa "kennen" và "wissen"

Trong tiếng Đức, chúng ta thường xuyên bắt gặp hai từ "kennen" và "wissen". Hai từ này đều có nghĩa là "biết",…