Từ vựng tiếng đức chủ đề sức khoẻ – Wortschatz zum Thema Gesundheit

Từ vựng tiếng đức chủ đề sức khoẻ – Wortschatz zum Thema Gesundheit

Wortschatz zum Thema Gesundheit

  • die Gesundheit,-: sức khỏe
  • die Krankheit,-en: bệnh tật
  • gesund: khoẻ mạnh
  • krank: ốm
  • Schnupfen haben: sổ mũi 
  • Grippe haben: cúm
  • Fieber haben: sốt
  • Husten haben/ husten: ho 
  • Durchfall haben: tiêu chảy 
  • Erkältung haben: cảm lạnh 
  • Allergie haben: dị ứng 
  • Übergewicht haben/ übergewichtig sein: béo phì 
  • Blutdruck haben: bị huyết áp 
  • der Schmerz,-en: sự đau 
  • Rückenschmerzen haben: đau lưng 
  • Kopfschmerzen haben: đau đầu 
  • Zahnschmerzen haben: đau răng 
  • die Halsschmerzen: đau họng 
  • die Lungenentzündung: viêm phổi 
  • in der Allergie leiden: bị dị ứng 
  • die Tablette,-n: thuốc viên
  • das Medikament,-e: thuốc
  • der Tropfen,-: thuốc nhỏ
  • die Aspirin: thuốc giảm đau
  • die Apotheke,-: hiệu thuốc
  • das Krankenhaus, “-er: bệnh viện
  • der Patient,-en: bệnh nhân
  • die Krankschreibung, -en: giấy chứng nhận khám sức khỏe
  • die Sprechstunde, -n: giờ khám
  • untersuchen: khám
  • erkranken: nhiễm bệnh
  • weh tun: đau
  • sich fühlen: cảm thấy
  • Sport treiben/ machen: tập thể dục
  • die Ernährung,-: dinh dưỡng
  • die Essgewohnheiten: thói quen ăn uống
  • der Arzttermin,-e: lịch hẹn bác sĩ
  • einen Termin vereinbaren/ machen: sắp xếp một lịch hẹn

Mẫu câu

  • Was fehlt Ihnen / dir?: Bạn bị làm sao? 
  • Wie geht es Ihnen / dir?:  Bạn khoẻ không?
  • Es geht mir gut/ nicht gut/ schlecht: Tôi ổn/ không ổn/ tệ
  • Ich bin gesund/ Ich fühle mich gut: Tổi khoẻ. Tôi cảm thấy khoẻ
  • Ich bin krank/ Ich fühle mich nicht gut: Tôi bị ốm/ Tôi cảm thấy không khỏe
  • Haben Sie / hast du Schmerzen?: Bạn có cảm thấy đau không?
  • Wo tut es weh?: Bạn đau ở đâu?
  • Wo hast du/ haben Sie Schmerzen?: Bạn đau chỗ nào?
  • Was tut dir/ Ihnen weh?: Bạn đau chỗ nào?
  • Mir tut der Kopf/ Hals/ Bauch weh: Đầu/ Bụng/ Cổ của tôi bị đau
  • Der Kopf/ Hals/ Bauch tut mir weh: Đầu/ Bụng/ Cổ của tôi bị đau
  • Mein Kopf/ Hals/ Bauch tut weh: Đầu/ Bụng/ Cổ của tôi bị đau
  • Ich fühle mich schlecht / nicht gut: Tôi cảm thấy tệ
  • Ich habe mich erkältet. Ich bin erkältet: Tôi bị cảm lạnh
  • Ich habe eine Erkältung: Tôi bị cảm lạnh
  • Ich habe Husten / Schnupfen / Fieber: Tôi bị ho/ sổ mũi/ sốt
  • Ich habe Kopfschmerzen/Der Kopf tut mir weh: Tôi bị đau đầu/ Đầu tôi đau
  • Ich habe ein Loch im Zahn: Tôi bị sâu răng
  • Ich habe Übergewicht / zu hohen Blutdruck: Tôi thừa cân/ huyết áp cao
  • Atmen Sie bitte tief!: Thở sâu vào
  • Machen Sie den Mund weit auf!: Mở miệng rộng ra!
  • Gute Besserung!: Chúc sớm khỏe/ Sớm bình phục!
  • Ich brauche einen Termin: Tôi cần một lịch hẹn
  • Ich hätte gern einen Termin für heute Nachmittag: Tôi muốn có một lịch hẹn vào chiều nay
  • Mein Arzttermin ist heute Nachmittag um 16:20 Uhr: Lịch hẹn bác sĩ của tôi là vào lúc 16:20 chiều nay
  • Morgen früh habe ich einen Termin beim Arzt: Sáng mai tôi có hẹn với bác sĩ
  • Ich muss den/ meinen Termin leider verschieben: Tiếc là tôi phải sắp xếp lại lịch hẹn
  • Ich muss den/ meinen Termin leider absagen: Tiếc là tôi phải huỷ lịch hẹn
  • Ich habe einen Arzttermin: Tôi có lịch hẹn với bác sĩ
  • Ich habe ein Rezept für ein Medikament bekommen: Tôi có một đơn thuốc
  • Ich muss Medikament nehmen: Tôi phải uống thuốc
  • Ich muss in die/ zur Apotheke gehen und viel Wasser trinken: Tôi phải đi mua thuốc và uống nhiều nước
  •  Mein Arzt/ Meine Ärztin hat mich krankgeschrieben: Bác sĩ đã viết cho tôi giấy nghỉ ốm

Nếu vẫn còn thắc mắc hoặc muốn biết nhiều hơn bạn có thể liên hệ với chúng mình để được tư vấn, hỗ trợ. Ngoài ra, GermanLab đang mở rất nhiều khoá học tiếng Đức, bạn có thể liên hệ chúng mình để biết thêm thông tin chi tiết.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

Ø  Hotline: 0978335083 – 0978848413

Ø  Fanpage Fb: Trung tâm tiếng Đức GermanLab

Ø  Địa chỉ: Số 3 ngõ 118 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội







    Đăng ký ngay chỉ với một vài bước đơn giản

    Bước 1