TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: Wortschatz zum Thema Gesundheit

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: Wortschatz zum Thema Gesundheit
TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: Wortschatz zum Thema Gesundheit
20/07/2022

Trung tâm GermanLab

TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC: Wortschatz zum Thema Gesundheit

Từ vựng tiếng Đức chủ đề sức khỏe là chủ đề không nên bỏ qua bởi đây là chủ đề được học ngay tại chương trình học A2. Ngoài ra, đây cũng là một chủ đề vô cùng cấp thiết trong cuộc sống hằng ngày cho dù bạn là ai hay làm công việc gì đi chăng nữa, đặc biệt là các bạn tham gia chương trình điều dưỡng. Chính vì vậy, bạn đừng nên bỏ qua từ vựng chủ đề “Gesundheit” này nhé!

  • die Gesundheit,-: sức khỏe
  • die Krankheit,-en: bệnh tật
  • gesund: khoẻ mạnh
  • krank: ốm
  • Schnupfen haben: sổ mũi 
  • Grippe haben: cúm
  • Fieber haben: sốt
  • Husten haben/ husten: ho 
  • Durchfall haben: tiêu chảy 
  • Erkältung haben: cảm lạnh 
  • Allergie haben: dị ứng 
  • Übergewicht haben/ übergewichtig sein: béo phì 
  • Blutdruck haben: bị huyết áp 
  • der Schmerz,-en: sự đau 
  • Rückenschmerzen haben: đau lưng 
  • Kopfschmerzen haben: đau đầu 
  • Zahnschmerzen haben: đau răng 
  • die Halsschmerzen: đau họng 
  • die Lungenentzündung: viêm phổi 
  • in der Allergie leiden: bị dị ứng 
  • die Tablette,-n: thuốc viên
  • das Medikament,-e: thuốc
  • der Tropfen,-: thuốc nhỏ
  • die Aspirin: thuốc giảm đau
  • die Apotheke,-: hiệu thuốc
  • das Krankenhaus, “-er: bệnh viện
  • der Patient,-en: bệnh nhân
  • die Krankschreibung, -en: giấy chứng nhận khám sức khỏe
  • die Sprechstunde, -n: giờ khám
  • untersuchen: khám
  • erkranken: nhiễm bệnh
  • weh tun: đau
  • sich fühlen: cảm thấy
  • Sport treiben/ machen: tập thể dục
  • die Ernährung,-: dinh dưỡng
  • die Essgewohnheiten: thói quen ăn uống
  • der Arzttermin,-e: lịch hẹn bác sĩ
  • einen Termin vereinbaren/ machen: sắp xếp một lịch hẹn

Mẫu câu

  • Wie geht es Ihnen / dir?:  Bạn khoẻ không?
  • Es geht mir gut/ nicht gut/ schlecht: Tôi ổn/ không ổn/ tệ
  • Ich bin gesund: Tôi khoẻ/ Ich bin krank: Tôi bị ốm
  • Wo tut es weh?: Bạn đau ở đâu?
  • Wo hast du/ Haben Sie Schmerzen?: Bạn đau chỗ nào?
  • Haben Sie /Hast du Schmerzen?: Bạn có cảm thấy đau không?
  • Was tut Ihnen/ dir weh?: Bạn đau chỗ nào?
  • Mir tut der Kopf/ Bauch/ Hand weh: Đầu/ Bụng/ Tay của tôi bị đau
  • Der Kopf tut mir weh: Đầu của tôi bị đau/ Mein Kopf tut weh: Đầu của tôi bị đau
  • Ich fühle mich schlecht / nicht gut: Tôi cảm thấy tệ
  • Ich habe mich erkältet/ Ich bin erkältet/ Ich habe eine Erkältung: Tôi bị cảm lạnh
  • Ich habe  Kopfschmerzen/  Husten / Schnupfen / Fieber: Tôi bị đau đầu/ ho/ sổ mũi/ sốt
  • Ich habe ein Loch im Zahn: Tôi bị sâu răng
  • Ich habe Übergewicht / zu hohen Blutdruck: Tôi thừa cân/ huyết áp cao
  • Gute Besserung!: Sớm bình phục!
  • Ich brauche einen Termin: Tôi cần một lịch hẹn
  • Ich hätte gern einen Termin am Freitag: Tôi muốn có một lịch hẹn vào thứ sáu
  • Mein Arzttermin ist am Freitag um 15:20 Uhr: Lịch hẹn bác sĩ của tôi là vào thứ sáu lúc 15:20
  • Ich habe einen Termin beim Arzt: Tôi có hẹn với bác sĩ
  • Ich muss den Termin leider kündigen: Rất tiếc là tôi phải huỷ lịch hẹn
  • Ich muss den Termin leider absagen: Rất tiếc là tôi phải huỷ lịch hẹn
  • Ich muss in die/ zur Apotheke gehen: Tôi phải đi tới nhà thuốc
  • Ich habe ein Rezept für ein Medikament bekommen: Tôi có một đơn thuốc
  • Ich muss Medikament nehmen: Tôi phải uống thuốc

GermanLab mong biết viết giúp bạn có thêm nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề này. Ngoài ra, chúng mình đang liên tục mở rất nhiều khóa học tiếng Đức với đủ các trình độ phù hợp với mọi lứa tuổi, bạn có thể tìm hiểu thêm tại lịch khai giảng hoặc liên hệ chúng mình để biết thêm thông tin chi tiết.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

Ø  Hotline: 0978848413

Ø  Fanpage Fb: Trung tâm tiếng Đức GermanLab

Ø  Địa chỉ: Số 3 ngõ 118 Nguyễn Khánh Toàn, Cầu Giấy, Hà Nội





Viết bình luận

Các trường bắt buộc được đánh dấu *