Ôn thi với GermanLab: Tổng hợp ngữ pháp A2

Ôn thi với GermanLab: Tổng hợp ngữ pháp A2

 

  1. Komparativ: So sánh hơn
  • Cấu trúc:            S + V + Adj-er + als …
  • Những tính từ có quy tắc thêm đuôi –er.
  • Những tính từ có một âm tiết (a/o/u) thêm Umlaut (kể cả gesund)
  • Những tính từ như teuer/ dunkel,… phải đổi vị trí 2 âm cuối rồi mới thêm –er

z.B: Alexs Auto ist neuer als dein Auto. – Ô tô của Alex mới hơn ô tô của bạn.

       Jerry ist intelligenter als Tom. – Jerry thông inh hơn Tom

       Mein Handy ist teurer als dein Handy. –Điện thoại của tôi đắt hơn điện thoại của bạn.

  1. Superlativ: So sánh hơn nhất
  • Cấu trúc:           S + V + am + Adj-sten.
  • Những tính từ có quy tắc thêm –sten.
  • Những tính từ có một âm tiết (a/o/u) thêm Umlaut (kể cả gesund)
  • Có mạo từ đi kèm thì phải chia đuôi tính từ.

z.B: Ich bin am kleinsten in der Klasse. – Tôi là đứa nhỏ con nhát trong lớp.

       Das ist das größte Haus auf unserer Straße. – Đó là ngôi nhà lớn nhất trên phố của chúng ta.

  1. Gleichheit: So sánh ngang bằng
  • Cấu trúc :        S + V + genauso/ ebenso/ so +Adj + wie +…

z.B : Clara spricht so gut Deutsch wie James. – Clara nói tiếng Đức giỏi như James vậy.

  1. Konjunktion: Liên từ
  • Cấu trúc:         S + V …, Konjunktion + S +V ….
  • Các liên từ und (và), oder (hoặc), sondern (mà), aber (nhưng): có chức năng liên kết 2 danh từ hoặc 2 câu chính.
  • Liên từ denn (bởi vì) chỉ có chức năng liên kết 2 câu chính.

z.B: Ich nehme einen Kuchen und eine Cola. – Tôi lấy một chiếc bánh và một lon Coca.

       Er spielt gut Fußball, denn er trainiert jeden Tag. – Anh ấy chơi bóng đá giỏi vì anh ấy luyện tập hàng ngày.

  1. Personalpronomen: Đại từ nhân xưng
  • Đại từ nhân xưng dùng để con người xưng hô và giao tiếp với nhau.

 

ich

du

er

sie

es

wir

ihr

sie

Sie

Nom.

ich

du

er

sie

es

wir

ihr

sie

Sie

Akk.

mich

dich

ihn

sie

es

uns

euch

sie

Sie

Dativ

mir

dir

ihm

ihr

ihm

uns

euch

ihnen

Ihnen

 

  • Ngoài ra, đại từ nhân xưng còn dùng để nói về ai đó hoặc vaatj gì đó nhằm tránh lặp từ: Đại từ thay thế.

Danh từ

Đại từ nhân xưng thay thế

Danh từ giống đực

er/ihn/ihm

Danh từ giống cái

sie/sie/ihr

Danh từ giống trung

es/es/ihm

Danh từ số nhiều

sie/sie/ihnen

 

  1. Reflexpronomen und reflexive Verben: Đại từ phản thân và động từ phản thân
  • Đại từ phản thân là một loại đại từ đặc biệt, nó được dùng khi có 1 hành động tác động ngược lại lên chính đối tượng phát sinh ra hành động đó.
  • Đại từ phản thân chỉ có trong 2 cách Akkusativ và Dativ:

Đại từ nhân xưng (Akk.)

Đại từ phản thân (Akk.)

Đại từ nhân xưng (Dativ)

Đại từ phản thân (Dativ)

mich

mich

mir

mir

dich

dich

dir

dir

ihn

sich

ihm

sich

sie

sich

ihr

sich

es

sich

ihm

Tin liên quan

    Đăng ký nhận thư từ chúng tôi

    – Số 3, ngõ 118 Nguyễn Khánh Toàn,
    Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy,
    Tp. Hà Nội

    – Hotline: 0978.3350.83

    ')







      Đăng ký ngay chỉ với một vài bước đơn giản

      Bước 1