- Komparativ: So sánh hơn
- Cấu trúc: S + V + Adj-er + als …
- Những tính từ có quy tắc thêm đuôi –er.
- Những tính từ có một âm tiết (a/o/u) thêm Umlaut (kể cả gesund)
- Những tính từ như teuer/ dunkel,… phải đổi vị trí 2 âm cuối rồi mới thêm –er
z.B: Alexs Auto ist neuer als dein Auto. – Ô tô của Alex mới hơn ô tô của bạn.
Jerry ist intelligenter als Tom. – Jerry thông inh hơn Tom
Mein Handy ist teurer als dein Handy. –Điện thoại của tôi đắt hơn điện thoại của bạn.
- Superlativ: So sánh hơn nhất
- Cấu trúc: S + V + am + Adj-sten.
- Những tính từ có quy tắc thêm –sten.
- Những tính từ có một âm tiết (a/o/u) thêm Umlaut (kể cả gesund)
- Có mạo từ đi kèm thì phải chia đuôi tính từ.
z.B: Ich bin am kleinsten in der Klasse. – Tôi là đứa nhỏ con nhát trong lớp.
Das ist das größte Haus auf unserer Straße. – Đó là ngôi nhà lớn nhất trên phố của chúng ta.
- Gleichheit: So sánh ngang bằng
- Cấu trúc : S + V + genauso/ ebenso/ so +Adj + wie +…
z.B : Clara spricht so gut Deutsch wie James. – Clara nói tiếng Đức giỏi như James vậy.
- Konjunktion: Liên từ
- Cấu trúc: S + V …, Konjunktion + S +V ….
- Các liên từ und (và), oder (hoặc), sondern (mà), aber (nhưng): có chức năng liên kết 2 danh từ hoặc 2 câu chính.
- Liên từ denn (bởi vì) chỉ có chức năng liên kết 2 câu chính.
z.B: Ich nehme einen Kuchen und eine Cola. – Tôi lấy một chiếc bánh và một lon Coca.
Er spielt gut Fußball, denn er trainiert jeden Tag. – Anh ấy chơi bóng đá giỏi vì anh ấy luyện tập hàng ngày.
- Personalpronomen: Đại từ nhân xưng
- Đại từ nhân xưng dùng để con người xưng hô và giao tiếp với nhau.
|
ich |
du |
er |
sie |
es |
wir |
ihr |
sie |
Sie |
Nom. |
ich |
du |
er |
sie |
es |
wir |
ihr |
sie |
Sie |
Akk. |
mich |
dich |
ihn |
sie |
es |
uns |
euch |
sie |
Sie |
Dativ |
mir |
dir |
ihm |
ihr |
ihm |
uns |
euch |
ihnen |
Ihnen |
- Ngoài ra, đại từ nhân xưng còn dùng để nói về ai đó hoặc vaatj gì đó nhằm tránh lặp từ: Đại từ thay thế.
Danh từ |
Đại từ nhân xưng thay thế |
Danh từ giống đực |
er/ihn/ihm |
Danh từ giống cái |
sie/sie/ihr |
Danh từ giống trung |
es/es/ihm |
Danh từ số nhiều |
sie/sie/ihnen |
- Reflexpronomen und reflexive Verben: Đại từ phản thân và động từ phản thân
- Đại từ phản thân là một loại đại từ đặc biệt, nó được dùng khi có 1 hành động tác động ngược lại lên chính đối tượng phát sinh ra hành động đó.
- Đại từ phản thân chỉ có trong 2 cách Akkusativ và Dativ:
Đại từ nhân xưng (Akk.) |
Đại từ phản thân (Akk.) |
Đại từ nhân xưng (Dativ) |
Đại từ phản thân (Dativ) |
mich |
mich |
mir |
mir |
dich |
dich |
dir |
dir |
ihn |
sich |
ihm |
sich |
sie |
sich |
ihr |
sich |
es |
sich |
ihm |
Tin liên quan') |
