Ôn thi với GermanLab: Tổng hợp ngữ pháp A1

Ôn thi với GermanLab: Tổng hợp ngữ pháp A1

 

  1. Verbkonjugation: Chia Động từ
  • Cấu tạo của Động từ: Verbstamm (gốc động từ) -en
  • Ngôi “ich” bỏ -n.
  • Ngôi “du” bỏ -en, thêm –st.
  • Ngôi „er/sie/es/ihr“ bỏ -en, thêm –t.
  • Ngôi „wir/Sie/sie“ giữ nguyên động từ.

z.B:

das Verb

machen

fahren

haben

kommen

ich

mache

fahre

habe

komme

du

machst

fährst

hast

kommst

er/sie/es

macht

fährt

hat

kommt

ihr

macht

fahrt

habt

kommt

wir/Sie/sie

machen

fahren

haben

kommen

 

 

  1. Fragenstellen, W-Fragen: Câu hỏi với từ để hỏi.

• Các từ để hỏi:

  • Wo: Ở đâu?
  • Wer: Ai?
  • Was: Cái gì?
  • Wann: Khi nào?
  • Warum: Tại sao?
  • Wie: Như thế nào?
  • Wie viel: Bao nhiêu? (không đếm được)
  • Wie viele: Bao nhiêu? (đếm được)
  • Woher: Từ đâu?
  • Wohin: Đến đâu?
  • Wieso: Vì sao?

                       W + V + S + (O)?

W: từ để hỏi bắt đầu bằng W

V: Động từ

S: chủ ngữ

O: tân ngữ

  1. Ja/Nein-Fragen: Câu hỏi có/không.
  • Không bắt đầu bằng từ để hỏi W-Fragen mà bắt đầu bằng:

• Verben (Động từ): Kennst du Thao?

• Modalverben (Động từ khuyết thiếu): Kannst du das Fenster schließen?

• Hilfsverben (Trợ động từ): Bist du fertig?

  1. Nomen und Artikel: Danh từ và quán từ.
  • Có 3 loại giống của danh từ:

• DER (giống đực): der See, der Lehrer,…

• DIE (giống cái): die Zahlung, die Nummer,…

• DAS (giống trung): das Buch, das Handy,…

  • Khi danh từ chuyển sang số nhiều sẽ có thay đổi về cách viết của danh từ đó.
  • Artikel im Nominativ: Quán từ theo cách 1.

Tin liên quan

    Tin tức khác

    Definiter Artikel

     

    Đăng ký nhận thư từ chúng tôi

    – Số 3, ngõ 118 Nguyễn Khánh Toàn,
    Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy,
    Tp. Hà Nội

    – Hotline: 0978.3350.83

    ')







      Đăng ký ngay chỉ với một vài bước đơn giản

      Bước 1